Xe Tải Thùng Chenglong 3 Chân 6×4 Với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ và khả năng vận hành ổn định, xe phù hợp cho các công việc vận chuyển hàng hóa đa dạng, đặc biệt là hàng hóa cần bảo vệ trong thùng kín như pallet, thực phẩm, đồ điện tử, hoặc các loại hàng hóa khác yêu cầu sự an toàn cao.
Thông số kỹ thuật nổi bật:
Tải trọng:
Tải trọng thiết kế: 8 tấn.
Tải trọng cho phép chở: Phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam.
Động cơ:
Công suất: 200HP.
Loại động cơ: 4 xi-lanh, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 hoặc cao hơn.
Khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và ít gây ô nhiễm môi trường.
Hộp số:
Hộp số sàn hoặc tự động tùy chọn, giúp việc lái xe trở nên dễ dàng và linh hoạt.
Thùng Xe Tải Chenglong 3 Chân
Xe Tải Chenglong 3 Chân 15 Tấn có kích thước Chiều dài cơ sở: 5850 + 1350mm, Kích thước bao tổng thể (DxRxC): 11.860 x 2.500 x 3.550mm, Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 9.600 x 2360 x 850/2.150mm và được thiế kế để chở hàng lớn và chạy đường dài.
Thùng xe:
Thùng kín, thiết kế phù hợp để chở pallet, hàng hóa đóng kiện.
Kích thước thùng xe: Dài x Rộng x Cao (tùy thuộc vào phiên bản cụ thể).
Chất liệu thùng bền bỉ, chống ăn mòn, đảm bảo an toàn cho hàng hóa.
Hệ thống treo và phanh:
Hệ thống treo được thiết kế chắc chắn, giúp xe vận hành ổn định trên mọi địa hình.
Hệ thống phanh đĩa hoặc phanh tang trống, đảm bảo an toàn khi di chuyển.
Tiện nghi cabin:
Cabin rộng rãi, thiết kế ergonomic, giúp tài xế thoải mái trong suốt hành trình.
Trang bị điều hòa, hệ thống âm thanh, và các tiện nghi khác.
An toàn:
Hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại, cảm biến hỗ trợ lái xe.
Khung gầm chắc chắn, đảm bảo độ bền và an toàn khi vận hành.Thông tin chi tiết về xe tải thùng Chenglong 3 chân và 5 chân 6×4:
Động cơ mạnh mẽ:
Động cơ YC6A270-50 với công suất 270 mã lực, đảm bảo hiệu suất làm việc cao, phù hợp với các công việc vận tải nặng và đường dài.
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5:
Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5, thân thiện với môi trường, giảm thiểu tác động đến không khí.
Thiết kế bền bỉ:
Khung gầm 3 chân hoặc 5 chân 6×4, thiết kế chắc chắn, phù hợp với địa hình phức tạp và tải trọng lớn.
Thùng xe được làm từ vật liệu cao cấp, chống ăn mòn và chịu lực tốt.
Năm sản xuất 2022:
Xe được sản xuất năm 2022, đảm bảo các công nghệ mới nhất và độ bền cao.
Ứng dụng đa dạng:
Phù hợp cho vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng, nông sản, và các ngành công nghiệp khác.
Ưu điểm nổi bật:
Hiệu suất động cơ cao, tiết kiệm nhiên liệu.
Thiết kế hiện đại, an toàn và tiện nghi cho người lái.
Độ bền cao, ít hỏng vặt, dễ dàng bảo dưỡng.
Xe tải thùng Chenglong 3 chân và 5 chân 6×4 là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vận tải cần một phương tiện mạnh mẽ, đáng tin cậy và thân thiện với môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THÙNG CHENGLONG H5 | LZ1250M5DBT 6×4 Cabin H5 | |
1 | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | YC6A270-50 (YUCHAI) | ||
Loại | Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
||
Dung tích xi lanh | cc | 7520 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 110×132 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW/rpm | 199/2300(270HP/2300) | |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 1100 / 1200 ~ 1700 | |
2 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | ||
Số tay | FAST 9JS119TA, cơ khí, số sàn, 9 số tiến, 01 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | |||
Tỷ số truyền cuối | 4,444 | ||
3 | HỆ THỐNG LÁI | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | |
4 | HỆ THỐNG PHANH | Khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS | |
5 | HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, số lượng 11 | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, số lượng 10 | ||
6 | LỐP XE | ||
Trước/Sau | 12R22.5 | ||
7 | KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 11920 x 2500 x 3610 | |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 9600 x 2370 x 2150/850 | |
Vệt bánh trước | mm | 2050 | |
Vệt bánh sau | mm | 1860 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 5850+1350 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 320 | |
8 | TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 9920 | |
Tải trọng | kg | 13950 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 24000 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 02 | |
9 | ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 30 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 23,5 | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 90 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 350 |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “XE TẢI THÙNG CHENGLONG 3 CHÂN 6×4”