- Giá Niêm yết: Liên hệ
Thùng mui bạt lắp trên xe ISUZU FVR34UE4:
– Dầm dọc, dầm ngang sử dụng U đúc
– Vách ngoài bửng Inox sóng 430, Vách trong bửng dùng tôn kẽm
– Khung xương thành thùng sử dụng hộp kẽm
– Sàn sử dụng thép tấm dày 2,2 mm
– Cản hông, cản sau theo tiêu chuẩn
– Kích thước lòng thùng hàng: 9620 x 2400 x 780/2150 mm
– Kích thước tổng thể: 11810 x 2500 x 3600 mm
– Tải trọng: 7500 kg
Product Description
Khái Quát Về Xe Tải Isuzu 7.5 Tấn Thùng Mui Bạt 9m:
KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ | 15000 (kg) |
TẢI TRỌNG | 7500 (kg) |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | 11810 x 2500 x 3690mm |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI | 241(177) / 2400 (Ps(kw) / rpm) |
TIÊU CHUẨN KHÍ XẢ | Euro4 |
Khả Năng Vận Hành Của Isuzu 7.5 tấn:
Đối với phân khúc xe tải Isuzu 7.5 Tấn, để đảm bảo an toàn và tối ưu khả năng vận hanh, dòng xe tải F-series có trọng tải từ 6 đến 15 tấn đã được tăng khả năng chịu tải ở cầu trược và đồng thời hệ thống phanh đã được trang bị phanh khí nén hoàn toàn.
Động Cơ Của Xe Tải Isuzu 7.5 tấn thùng mui bạt:
Động cơ mạnh mẽ
Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
Bộ Turbo biến thiên tăng áp VGS
Động cơ của xe tải 7.5 tấn mui bạt dung tích xy lanh 7790cc công suất lớn nhất lên tới 241Ps. Sự cải tiên của xe tải Isuzu 7T5 thùng mui 9m/ FVR900 về công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail không những tạo công suất lớn. Ngoài ra dòng xe tải chở pallet chứa cấu kiện điện tử này còn trang bị thêm bộ turbo VGS, hiệu chỉnh được hướng dòng khí theo từng chế độ hoạt động của động cơ giúp tối ưu hoá hiệu suất nạp và tiết kiệm nhiên liệu.
Nội Thất của Isuzu FVR900 7.5 Tấn:
Với mục tiêu là chất lượng xe tải hàng đầu, Isuzu FVR900 được đánh giá tích cực của các chuyên gia với không gian nột thất sang trọng, rộng rãi và gọn gàng. Isuzu Việt Nam mong rằng khách hàng sẽ có những trải nghiệm thoải mái nhất với dòng xe tải F-series này. Nội thất của xe tải Isuzu 7T5 mui bạt rộng rãi với đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài giúp cho các bài tài có một cảm giác thoải mái nhất.
Ô tô tải Isuzu 7.5 tấn thùng mui bạt 9m có cabin đạt kích thước khủng với hệ thống đèn Halogen đẹp đời mới. Thiết kế ngoại thất vô cùng ấn tượng, tạo nên vẻ ngoài sang trọng và độc đáo riêng biệt của các thương hiệu Isuzu. Sử dụng sơn tĩnh điện chống rỉ sét và nước sơn cao cấp, bóng mịn bền đẹp theo năm tháng. Đây cũng là một ưu điểm tiết kiệm phần nào chi phí bảo dưỡng cho xe khi mà bạn đưa xe vào sử dụng. Với góc quan sát phía trước xe tương đối rộng dễ dàng và thuận lợi cho việc điều khiển xe tạo nên sự thoải mái nhất đối với những bác tài.
Đặc Điểm Kĩ Thuật FVR900 (Isuzu 7T5):
Khối lượng toàn bộ | kg | 14760 |
Khối lượng bản thân | kg | 7305 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | lít | 200 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 11810 x 2500 x 3600 |
Chiều dài cơ sở | mm | 6600 |
Vệt bánh trước – sau | mm | 2060 / 1850 |
Khoáng sáng gầm xe | mm | 280 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1,250 / 4,020 |
Tên độngn cơ | 6HK1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xi lanh | cc | 7790cc |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kw)/rpm | 241(177) / 2400 |
Momen xoắn cực đại | N.m (kw)/rpm | 706(72) / 1450 |
Hộp số | 6 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 94 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 31 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 10,3 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thuỷ lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thuỷ lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 10.00R20 | |
Máy phát điện | 24-60V | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
Phụ kiện:
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Đèn sương mù
- Khoang nằm nghỉ phía sau