Xe tải Isuzu 3.5 tấn thùng chở pallet

Giới thiệu xe tải Isuzu 3.5 tấn thùng chở pallet

Xe tải Isuzu 3.5 tấn thùng chở pallet là sản phẩm xe tải được nghiên cứu sản xuất để đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển hàng hoá cồng kềnh, hàng nhẹ cần khối như cấu kiện điện tử, hàng nội thất, mút xốp, bao bì… Isuzu Long Biên – Đại lý xe tải Isuzu chính hãng luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng. Với mức giá hợp lý cùng với đó là đội ngũ nhân viên tư vấn và chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, nhiệt tình, tận tâm. Mua xe tải Isuzu NPR 400 3.5 tấn tại đại lý chúng tôi quý khách hàng sẽ nhận được nhiều phần quà hấp dẫn, cùng mức giá vô cùng cạnh tranh.

Thiết kế và trang bị trên xe

Ngoại thất

Thiết kế ngoại thất vô cùng ấn tượng, tạo nên vẻ ngoài sang trọng  độc đáo riêng biệt của các thương hiệu xe tải Isuzu. Sử dụng sơn tĩnh điện chống rỉ sét  nước sơn cao cấp, bóng mịn bền đẹp theo năm tháng. Đây cũng là một ưu điểm tiết kiệm phần nào chi phí bảo dưỡng cho xe khi  bạn đưa xe vào sử dụng. Với góc quan sát phía trước xe tương đối rộng dễ dàng và thuận lợi cho việc điều khiển xe tạo nên sự thoải mái nhất đối với những bác tài.

Nội thất

Với mục tiêu là chất lượng xe tải hàng đầu, Isuzu NPR400 được đánh giá tích cực của các chuyên gia với không gian nột thất sang trọng, rộng rãi và gọn gàng. Isuzu Việt Nam mong rằng khách hàng sẽ có những trải nghiệm thoải mái nhất với xe tải Isuzu 3.5 tấn

  • 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
  • Ghế da theo xe
  • Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy lạnh (Tùy chọn)
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống làm mát và sưởi
  • Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
  • CD-MP3, AM-FM radiO

Khung gầm – động cơ

Động cơ xe trang bị là thế hệ mới nhất đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hệ thống khung gầm được chế tạo bằng thép đặc biệt có khối lượng nhẹ hơn nhưng lại bền vững hơn giúp nâng cao khối lượng chuyên chở.

  • Nhãn hiệu động cơ: 4HK1-E4CC
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích: 2999 cm3
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 91 kW/ 2600 v/ph

Quy cách xe tải Isuzu 3.5 tấn thùng chở pallet

Vật liệu đóng thùng

– Đà dọc: Thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây

– Đà ngang: Thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây

– Lót đà: Bố cao su dày 8 mm

– Tôn sàn: Thép CT3 dày 2.5 mm có bố trí con lăn hỗ trợ xếp dỡ pallet, cơ cấu định vị và neo giữ pallet

– Viền sàn: Thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình

– Xương vách: Thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm

– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng

– Vách trong:Tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm

– Xương khung cửa: Thép CT3 40 x 20

– Ốp trong cửa: Tôn kẽm dày 0.6 mm

– Ốp ngoài cửa: Thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng

– Ron làm kín: Cao su

– Vè sau: Inox 430 Dày 1.5 mm chấn định hình

– Cản hông, cản sau: Thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ

– Bulong quang: Thép Đường kính 16 mm, 6 bộ

– Bát chống xô: Thép CT3 4 bộ

– Đèn khoang thùng: 1 bộ

– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ

– Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa

– Tay khóa cửa: Inox

– Khung bao đèn: Thép CT3

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Hình ảnh thực tế

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 3.5 tấn thùng chở pallet

Nhãn hiệu: ISUZU NPR85KE4A

Loại phương tiện: Ô tô chở pallet chứa cấu kiện điện tử

Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Kinh doanh Ôtô Nisu

Địa chỉ: 449 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội

Hotline kinh doanh: 096 3738679 

Thông số chung

– Trọng lượng bản thân: 3810 Kg

– Phân bố: – Cầu trước: 1780 Kg

– Cầu sau: 2030 Kg

– Tải trọng cho phép chở: 3495 Kg

– Số người cho phép chở: 3 người

– Trọng lượng toàn bộ: 7500 Kg

– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7060 x 2250 x 3580 mm

– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5200 x 2120 x 2480 mm

– Khoảng cách trục: 3845 mm

– Vết bánh xe trước / sau: 1680/1525 mm

– Số trục: 2

– Công thức bánh xe: 4 x 2

– Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

– Nhãn hiệu động cơ: 4JJ1E4NC

– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

– Thể tích: 2999 cm3

– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 91 kW/ 2600 v/ph

Lốp xe

– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—-

Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16

Hệ thống phanh

– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không

– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không

– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực

Ghi chú: Sàn thùng có bố trí con lăn hỗ trợ xếp dỡ pallet, cơ cấu định vị và neo giữ pallet.; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

Bài Viết Liên Quan